Các Phím tắt trong Excel

Danh sách mẹo và thủ thuật Excel: Kiểm tra 100 phím tắt trong Excel hữu ích nhất

100 phím tắt trong Excel hữu ích nhất: Nhận danh sách 100 phím tắt hữu ích nhất mà bạn nên học để thành thạo Microsoft Excel trong một khoảng thời gian ngắn.

Các phím tắt hữu ích nhất trong Excel 100: Trên toàn cầu, Microsoft Excel đang được sử dụng để phân tích một loạt các dữ liệu. Đây là một trong những công cụ phân tích dữ liệu trên thị trường đang được sử dụng bởi các công ty lớn, các công ty nhỏ, sinh viên trường học & đại học và những người dùng khác. Dữ liệu trong Excel chủ yếu ở dạng hàng và cột. Công cụ này thường được sử dụng để ghi lại và phân tích dữ liệu, thực hiện các phép toán và trực quan hóa dữ liệu có cấu trúc trong biểu đồ và đồ thị. Lý do đằng sau sự phổ biến của nó là nó có nhiều tính năng tích hợp giúp người dùng tổ chức dữ liệu của họ dễ dàng hơn.

Xem thêm :

  1. Các phím tắt trong Word
  2. Các phím tắt trong Power Point
  3. Trở thành cao thủ tin học văn phòng với sách Excel và Word ứng dụng văn phòng tại đây

100 phím tắt trong Excel hữu ích nhất

Trong khi vận hành Excel, bạn sẽ nhận được nhiều phím tắt giúp tăng hiệu quả và năng suất. Thay vì truy cập thanh công cụ bằng chuột, bạn có thể thực hiện các chức năng quan trọng với hai hoặc ba lần nhấn phím. Dưới đây là danh sách đầy đủ các phím tắt hữu ích nhất trong Microsoft Excel có thể giúp bạn trở thành Bậc thầy

Phím ngắn Chức năng trong Bảng tính Microsoft Excel
Ctrl + N Để tạo sổ làm việc mới.
Ctrl + O Để mở sổ làm việc đã lưu.
Ctrl + S Để lưu sổ làm việc.
Ctrl + A Để chọn tất cả nội dung trong sổ làm việc.
Ctrl + B Để in đậm các ô được tô sáng.
Ctrl + C Để sao chép các ô được tô sáng.
Ctrl + D Để điền vào ô đã chọn với nội dung của ô ngay phía trên.
Ctrl + F Để tìm kiếm bất kỳ thứ gì trong sổ làm việc.
Ctrl + G Để nhảy đến một khu vực nhất định bằng một lệnh duy nhất.
Ctrl + H Để tìm và thay thế nội dung ô.
Ctrl + I Để in nghiêng nội dung ô.
Ctrl + K Để chèn siêu kết nối vào ô.
Ctrl + L Để mở hộp thoại tạo bảng.
Ctrl + P Để in sổ làm việc.
Ctrl + R Để điền vào ô đã chọn với nội dung của ô ở bên trái.
Ctrl + U Để gạch dưới các ô được tô sáng.
Ctrl + V Để dán bất cứ thứ gì đã được sao chép.
Ctrl + W Để đóng sổ làm việc hiện tại của bạn.
Ctrl + Z Để hoàn tác hành động cuối cùng.
Ctrl + 1 Để định dạng nội dung ô.
Ctrl + 5 Để đặt gạch ngang trong một ô.
Ctrl + 8 Để hiển thị các ký hiệu phác thảo.
Ctrl + 9 Để ẩn một hàng.
Ctrl + 0 Để ẩn một cột.
Ctrl + Shift + : Để nhập thời gian hiện tại vào một ô.
Ctrl + ; Để nhập ngày hiện tại vào một ô.
Ctrl + ' Để thay đổi dạng xem từ hiển thị giá trị ô thành công thức.
Ctrl + ' Để sao chép công thức từ ô ở trên.
Ctrl + - Để xóa cột hoặc hàng.
Ctrl + Shift + = Để chèn cột và hàng.
Ctrl + Shift + ~ Để chuyển đổi giữa hiển thị công thức Excel hoặc giá trị của chúng trong ô.
Ctrl + Shift + @ Để áp dụng định dạng thời gian.
Ctrl + Shift + ! Để áp dụng định dạng dấu phẩy.
Ctrl + Shift + $ Để áp dụng định dạng tiền tệ.
Ctrl + Shift + # Để áp dụng định dạng ngày.
Ctrl + Shift + % Để áp dụng định dạng phần trăm.
Ctrl + Shift + & Để đặt viền xung quanh các ô đã chọn.
Ctrl + Shift + _ Để loại bỏ viền.
Ctrl + - Để xóa một hàng hoặc cột đã chọn.
Ctrl + Phím cách Để chọn toàn bộ cột.
Ctrl + Shift + Phím cách Để chọn toàn bộ sổ làm việc.
Ctrl + Trang chủ Để chuyển hướng đến ô A1.
Ctrl + Shift + Tab Để chuyển sang sổ làm việc trước đó.
Ctrl + Shift + F Để mở menu phông chữ bên dưới định dạng ô.
Ctrl + Shift + O Để chọn các ô chứa nhận xét.
Ctrl + Kéo Để kéo và sao chép một ô hoặc vào một trang tính trùng lặp.
Ctrl + Shift + Kéo Để kéo và chèn bản sao.
Ctrl + Mũi tên lên Để đi đến ô trên cùng nhất trong cột hiện tại.
Ctrl + Mũi tên xuống Để chuyển đến ô cuối cùng trong cột hiện tại.
Ctrl + Mũi tên phải Để đi đến ô cuối cùng trong một hàng đã chọn.
Ctrl + Mũi tên trái Để quay trở lại ô đầu tiên trong một hàng đã chọn.
Ctrl + Kết thúc Để đi đến ô cuối cùng trong sổ làm việc.
Alt + Trang xuống Để di chuyển màn hình về phía bên phải.
Alt + Trang lên Để di chuyển màn hình về phía bên trái.
Ctrl + F2 Để mở cửa sổ xem trước khi in.
Ctrl + F1 Để bung rộng hoặc thu gọn ruy-băng.
Alt Để mở khóa truy cập.
Tab Di chuyển đến ô tiếp theo.
Alt + F + T Để mở các tùy chọn.
Alt + Mũi tên xuống Để kích hoạt bộ lọc cho ô.
F2 Để sửa một ô.
F3 Để dán tên ô nếu các ô đã được đặt tên.
Shift + F2 Để thêm hoặc sửa chú thích ô.
Alt + H + H Để chọn màu tô.
Alt + H + B Để thêm viền.
Ctrl + 9 Để ẩn các hàng đã chọn.
Ctrl + 0 Để ẩn các cột đã chọn.
Esc Để hủy một mục nhập.
Vào Để hoàn thành mục nhập trong một ô và di chuyển đến mục tiếp theo.
Shift + Mũi tên phải Để mở rộng vùng chọn ô sang phải.
Shift + Mũi tên trái Để mở rộng vùng chọn ô sang trái.
Shift + Không gian Để chọn toàn bộ hàng.
Trang lên / xuống Để di chuyển màn hình lên hoặc xuống.
Alt + H Để đi đến tab Trang đầu trong Ribbon.
Alt + N Để đi đến tab Chèn trong Ribbon.
Alt + P Để đi đến tab Bố trí Trang trong Ribbon.
Alt + M Để đi đến tab Công thức trong Ribbon.
Alt + A Để đi đến tab Dữ liệu trong Ribbon.
Alt + R Để đi đến tab Xem lại trong Ribbon.
Alt + W Để đi đến tab Dạng xem trong Ribbon.
Alt + Y Để mở tab Trợ giúp trong Ribbon.
Alt + Q Để nhanh chóng nhảy vào tìm kiếm.
Alt + Enter Để bắt đầu một dòng mới trong một ô hiện tại.
Shift + F3 Để mở hộp thoại Chèn hàm.
F9 Để tính toán sổ làm việc.
Shift + F9 Để tính toán sổ làm việc hiện hoạt.
Ctrl + Alt + F9 Để buộc tính toán tất cả các sổ làm việc.
Ctrl + F3 Để mở trình quản lý tên.
Ctrl + Shift + F3 Để tạo tên từ các giá trị trong hàng và cột.
Ctrl + Alt + + Để phóng to bên trong sổ làm việc.
Ctrl + Alt + Để thu nhỏ bên trong sổ làm việc.
Alt + 1 Để bật Tự động lưu.
Alt + 2 Để lưu sổ làm việc.
Alt + F + E Để xuất sổ làm việc của bạn.
Alt + F + Z Để chia sẻ sổ làm việc của bạn.
Alt + F + C Để đóng và lưu sổ làm việc của bạn.
Alt hoặc F11 Để bật hoặc tắt mẹo chính.
Alt + Y + W Để biết có gì mới trong Microsoft Excel.
F1 Để mở trợ giúp Microsoft Excel.
Ctrl + F4 Để đóng Microsoft Excel.

Các phím tắt giúp cuộc sống của chúng ta dễ dàng hơn theo nhiều cách và nếu bạn là người dùng Microsoft Excel thì việc sử dụng các phím tắt ở trên chắc chắn sẽ giúp cuộc sống của bạn dễ dàng hơn trong khi phân tích dữ liệu trên bảng tính hoặc sổ làm việc. Vì vậy, hãy thử và thực hành các phím tắt này để thành thạo Excel.

Làm sao để ghi nhớ các phím tắt trong Excel

Cũng như Word hay Power Point hay bất cứ một phần mềm nào trên Windows khác. Để ghi nhớ các phím tắt trong Excel cũng cực kỳ đơn giản, chỉ cần bạn biết một chút xíu về các khái niệm tin học văn phòng cơ bản và một chút xíu vốn từ vựng tiếng anh căn bản.

Ví dụ :

  • Ctrl + N : là tạo một tài liệu mới, bạn cần nhớ ký tự N sẽ tương đương với chữ New ( mới ) trong tiếng Anh
  • Ctrl + O : Mở một tài liệu mới, bạn cần nhớ ký tự O sẽ tương đương với chữ Open ( mở ) trong tiếng Anh
  • Ctrl + S: Lưu tài liệu, vậy chữ S sẽ là viết tắt của chữ Save ( lưu ) trong tiếng Anh
  • Ctrl + P: In tài liệu. ( P: Print )
  • Ctrl + Z: Hoàn tác hành động trước đó. ( Cái này mình cũng không biết, hình như nó ngoại lệ )
  • Ctrl + C: Sao chép văn bản hoặc các phần tử khác. ( C : Copy )
  • Ctrl + X: Cắt văn bản hoặc các phần tử khác. ( Cái này mình cũng không biết, hình như nó ngoại lệ )
  • Ctrl + V: Dán nội dung được sao chép hoặc cắt.
  • Ctrl + F: Tìm kiếm trong tài liệu. F : Find ( Tìm kiếm ) trong tiếng Anh
  • Ctrl + A: Chọn tất cả. : A : All ( tất cả )
  • Ctrl + B: Tô đậm văn bản được chọn, B : Bold ( in đậm )
  • Ctrl + I: In nghiêng văn bản được chọn. I : italic ( In nghiêng )
  • Ctrl + U: Gạch chân văn bản được chọn. U : Underline ( gạch chân )

Một điểm cần lưu ý là các phím tắt này tương đồng và cùng một hệ quy chiếu với tất cả các phần mềm khác, vì vậy nếu bạn sử dụng thành thạo phím tắt trong Word, bạn không chỉ tiết kiệm thời gian với nó và còn tiết kiệm thời gian với bất cứ phần mềm nào khác như Excel, PowerPoint hay các phần mềm về Design như Photoshop hay các phần mềm khác.

Mục lục